|
STT
|
Đơn vị hành chính cũ
|
Đơn vị hành chính mới
|
|
1
|
Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước và một phần phường Linh Đông, TP Thủ Đức
|
Phường Hiệp Bình
|
|
2
|
Phường Bình Chiểu, Tam Bình và Tam Phú, TP Thủ Đức
|
Phường Tam Bình
|
|
3
|
Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Đông và một phần phường Linh Tây, TP Thủ Đức
|
Phường Thủ Đức
|
|
4
|
Phường Linh Trung, Linh Xuân và một phần phường Linh Tây, TP Thủ Đức
|
Phường Linh Xuân
|
|
5
|
Phường Long Bình và một phần phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức
|
Phường Long Bình
|
|
6
|
Phường Hiệp Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức
|
Phường Tăng Nhơn Phú
|
|
7
|
Phường Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B, TP Thủ Đức
|
Phường Phước Long
|
|
8
|
Phường Long Phước và Trường Thạnh, TP Thủ Đức
|
Phường Long Phước
|
|
9
|
Phường Long Trường và Phú Hữu, TP Thủ Đức
|
Phường Long Trường
|
|
10
|
Phường An Khánh, An Lợi Đông, Thảo Điền, Thủ Thiêm và một phần phường An Phú, TP Thủ Đức
|
Phường An Khánh
|
|
11
|
Phường Bình Trung Đông, Bình Trưng Tây và một phần phường An Phú, TP Thủ Đức
|
Phường Bình Trung
|
|
12
|
Phường Cát Lái và Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức
|
Phường Cát Lái
|
|
13
|
Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao, Quận 1
|
Phường Tân Định
|
|
14
|
Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và một phần phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
Phường Bến Thành
|
|
15
|
Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và một phần phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
Phường Sài Gòn
|
|
16
|
Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và một phần phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
|
Phường Cầu Ông Lãnh
|
|
17
|
Phường 1, 2, 3, 5 và một phần phường 4, Quận 3
|
Phường Bàn Cờ
|
|
18
|
Phường Võ Thị Sáu và một phần phường 4, Quận 3
|
Phường Xuân Hòa
|
|
19
|
Phường 9, 11, 12 và 14, Quận 3
|
Phường Nhiêu Lộc
|
|
20
|
Phường 1, 3, một phần phường 2 và một phần phường 4, Quận 4
|
Phường Vĩnh Hội
|
|
21
|
Phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15, Quận 4
|
Phường Khánh Hội
|
|
22
|
Phường 13, 16, 18 và một phần phường 15, Quận 4
|
Phường Xóm Chiếu
|
|
23
|
Phường 1, 2 và 4, Quận 5
|
Phường Chợ Quán
|
|
24
|
Phường 5, 7 và 9, Quận 5
|
Phường An Đông
|
|
25
|
Phường 11, 12, 13 và 14, Quận 5
|
Phường Chợ Lớn
|
|
26
|
Phường 1, 7 và 8, Quận 6
|
Phường Bình Tiên
|
|
27
|
Phường 2 và 9, Quận 6
|
Phường Bình Tây
|
|
28
|
Phường 10, 11, Quận 6 và một phần phường 16, Quận 8
|
Phường Bình Phú
|
|
29
|
Phường 12, 13 và 14, Quận 6
|
Phường Phú Lâm
|
|
30
|
Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ, Quận 7
|
Phường Tân Mỹ
|
|
31
|
Phường Tân Phong, Tân Hưng, Tân Kiểng và Tân Quy, Quận 7
|
Phường Tân Hưng
|
|
32
|
Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây, Quận 7
|
Phường Tân Thuận
|
|
33
|
Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ, Quận 7
|
Phường Phú Thuận
|
|
34
|
Phường Rạch Ông, Hưng Phú, Phường 4 và một phần phường 5, Quận 8
|
Phường Chánh Hưng
|
|
35
|
Phường 6, Phường 7 và một phần Phường 5 (Quận 8); một phần xã An Phú Tây (huyện Bình Chánh)
|
Phường Bình Đông
|
|
36
|
Phường Xóm Củi, Phường 14, Phường 15 và một phần Phường 16 (Quận 8)
|
Phường Phú Định
|
|
37
|
Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9, Phường 10 (Quận 10)
|
Phường Vườn Lài
|
|
38
|
Phường 6, Phường 8, Phường 14 (Quận 10)
|
Phường Diên Hồng
|
|
39
|
Phường 12, Phường 13, Phường 15 (Quận 10)
|
Phường Hòa Hưng
|
|
40
|
Phường 5, Phường 14 (Quận 11)
|
Phường Hòa Bình
|
|
41
|
Phường 11, Phường 15 và một phần Phường 8 (Quận 11)
|
Phường Phú Thọ
|
|
42
|
Phường 3, Phường 10 và một phần Phường 8 (Quận 11)
|
Phường Bình Thới
|
|
43
|
Phường 1, Phường 7, Phường 16 (Quận 11)
|
Phường Minh Phụng
|
|
44
|
Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận (Quận 12)
|
Phường Đông Hưng Thuận
|
|
45
|
Phường Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp (Quận 12)
|
Phường Trung Mỹ Tây
|
|
46
|
Phường Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp (Quận 12)
|
Phường Tân Thới Hiệp
|
|
47
|
Phường Thới An, Thạnh Xuân (Quận 12)
|
Phường Thới An
|
|
48
|
Phường An Phú Đông, Thạnh Lộc (Quận 12)
|
Phường An Phú Đông
|
|
49
|
Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 17 (quận Bình Thạnh)
|
Phường Gia Định
|
|
50
|
Phường 12, Phường 14, Phường 26 (quận Bình Thạnh)
|
Phường Bình Thạnh
|
|
51
|
Phường 5, Phường 11, Phường 13 (quận Bình Thạnh)
|
Phường Bình Lợi Trung
|
|
52
|
Phường 19, Phường 22, Phường 25 (quận Bình Thạnh)
|
Phường Thạnh Mỹ Tây
|
|
53
|
Phường 27, Phường 28 (quận Bình Thạnh)
|
Phường Bình Quới
|
|
54
|
Phường Bình Hưng Hòa B và một phần Phường Bình Trị Đông A, một phần Phường Tân Tạo (quận Bình Tân)
|
Phường Bình Tân
|
|
55
|
Phường Bình Hưng Hòa, một phần Phường Bình Hưng Hòa A (quận Bình Tân), một phần Phường Sơn Kỳ (quận Tân Phú)
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
|
56
|
Phường Bình Trị Đông, một phần Phường Bình Trị Đông A, một phần Phường Bình Hưng Hòa A (quận Bình Tân)
|
Phường Bình Trị Đông
|
|
57
|
Phường An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông B (quận Bình Tân)
|
Phường An Lạc
|
|
58
|
Một phần Phường Tân Tạo A, một phần Phường Tân Tạo (quận Bình Tân), một phần xã Tân Kiên (huyện Bình Chánh)
|
Phường Tân Tạo
|
|
59
|
Phường 1, Phường 3 (quận Gò Vấp)
|
Phường Hạnh Thông
|
|
60
|
Phường 5, Phường 6 (quận Gò Vấp)
|
Phường An Nhơn
|
|
61
|
Phường 10, Phường 17 (quận Gò Vấp)
|
Phường Gò Vấp
|
|
62
|
Phường 8, Phường 11 (quận Gò Vấp)
|
Phường Thông Tây Hội
|
|
63
|
Phường 12, Phường 14 (quận Gò Vấp)
|
Phường An Hội Tây
|
|
64
|
Phường 15, Phường 16 (quận Gò Vấp)
|
Phường An Hội Đông
|
|
65
|
Phường 4, Phường 5, Phường 9 (quận Phú Nhuận)
|
Phường Đức Nhuận
|
|
66
|
Phường 1, Phường 2, Phường 7 và một phần Phường 15 (quận Phú Nhuận)
|
Phường Cầu Kiệu
|
|
67
|
Phường 8, Phường 10, Phường 11, Phường 13 và một phần Phường 15 (quận Phú Nhuận)
|
Phường Phú Nhuận
|
|
68
|
Phường 1, Phường 2 và Phường 3, quận Tân Bình
|
Phường Tân Sơn Hòa
|
|
69
|
Phường 4, Phường 5 và Phường 7, quận Tân Bình
|
Phường Tân Sơn Nhất
|
|
70
|
Phường 6, Phường 8 và Phường 9, quận Tân Bình
|
Phường Tân Hòa
|
|
71
|
Phường 10, Phường 11 và Phường 12, quận Tân Bình
|
Phường Bảy Hiền
|
|
72
|
Phường 13, Phường 14 và một phần Phường 15, quận Tân Bình
|
Phường Tân Bình
|
|
73
|
Phần còn lại của Phường 15, quận Tân Bình
|
Phường Tân Sơn
|
|
74
|
Phường Tây Thạnh và một phần Phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú
|
Phường Tây Thạnh
|
|
75
|
Phường Tân Sơn Nhì, một phần các phường Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành, quận Tân Phú
|
Phường Tân Sơn Nhì
|
|
76
|
Phường Phú Thọ Hòa, một phần các phường Tân Quý, Tân Thành, quận Tân Phú
|
Phường Phú Thọ Hòa
|
|
77
|
Phường Phú Thạnh, Hiệp Tân và một phần Phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú
|
Phường Phú Thạnh
|
|
78
|
Phường Phú Trung, Hòa Thạnh và một phần các phường Tân Thành, Tân Thới Hòa, quận Tân Phú
|
Phường Tân Phú
|
|
79
|
Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh
|
Xã Vĩnh Lộc
|
|
80
|
Xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai (Bình Chánh) và phường Tân Tạo (Bình Tân)
|
Xã Tân Vĩnh Lộc
|
|
81
|
Xã Bình Lợi và xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh
|
Xã Bình Lợi
|
|
82
|
Xã Tân Nhựt, thị trấn Tân Túc, một phần xã Tân Kiên (Bình Chánh), phường Tân Tạo A (Bình Tân), phường 16 (Quận 8)
|
Xã Tân Nhựt
|
|
83
|
Xã Bình Chánh, Tân Quý Tây và một phần xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh
|
Xã Bình Chánh
|
|
84
|
Xã Hưng Long, Qui Đức và Đa Phước, huyện Bình Chánh
|
Xã Hưng Long
|
|
85
|
Xã Bình Hưng, Phong Phú (Bình Chánh) và một phần phường 7 (Quận 8)
|
Xã Bình Hưng
|
|
86
|
Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây, huyện Củ Chi
|
Xã An Nhơn Tây
|
|
87
|
Xã Trung Lập Thượng, Thái Mỹ, Phước Thạnh, huyện Củ Chi
|
Xã Thái Mỹ
|
|
88
|
Xã Nhuận Đức, Trung Lập Hạ, Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi
|
Xã Nhuận Đức
|
|
89
|
Xã Phước Hiệp, Tân An Hội và thị trấn Củ Chi
|
Xã Tân An Hội
|
|
90
|
Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi
|
Xã Củ Chi
|
|
91
|
Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi
|
Xã Phú Hòa Đông
|
|
92
|
Xã Bình Mỹ, Trung An, Hòa Phú, huyện Củ Chi
|
Xã Bình Mỹ
|
|
93
|
Xã Bình Khánh, Tam Thôn Hiệp và một phần xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ
|
Xã Bình Khánh
|
|
94
|
Xã Long Hòa và thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ
|
Xã Cần Giờ
|
|
95
|
Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ
|
Xã An Thới Đông
|
|
96
|
Xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ
|
Xã Thạnh An
|
|
97
|
Xã Tân Xuân, Tân Hiệp, thị trấn Hóc Môn
|
Xã Hóc Môn
|
|
98
|
Xã Xuân Thới Thượng, Bà Điểm, Trung Chánh, huyện Hóc Môn
|
Xã Bà Điểm
|
|
99
|
Xã Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn
|
Xã Xuân Thới Sơn
|
|
100
|
Xã Đông Thạnh, Nhị Bình, Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn
|
Xã Đông Thạnh
|
|
101
|
Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc, huyện Nhà Bè
|
Xã Nhà Bè
|
|
102
|
Xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè
|
Xã Hiệp Phước
|