STT |
NHÓM |
CHỨNG CHỈ VÀ THỜI HẠN |
GHI CHÚ |
1 |
Nhóm 1 : Cán bộ Quản lý |
Chứng chỉ An toàn vệ sinh lao động có thời hạn 2 năm |
|
2 |
Nhóm 2: Cán bộ chuyên trách - bán chuyên trách về An toàn vệ sinh lao động |
Chứng chỉ An toàn vệ sinh lao động có thời hạn 2 năm |
|
3 |
Nhóm 3 : Người làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn vệ sinh lao động. |
Thẻ An toàn lao động có thời hạn 2 năm |
|
4 |
Nhóm 4 : Người lao động không thuộc các nhóm 1, 3, 5, 6 quy định tại khoản này, bao gồm cả người học nghề, tập nghề, thử việc để làm việc cho người sử dụng lao động |
Sổ theo dõi có thời hạn 1 năm |
|
5 |
Nhóm 5: Người làm công tác y tế |
Chứng chỉ An toàn vệ sinh lao động có thời hạn 2 năm |
|
6 |
Nhóm 6: An toàn, vệ sinh viên theo quy định tại Điều 74 Luật an toàn, vệ sinh lao động |
Chứng chỉ An toàn vệ sinh lao động có thời hạn 2 năm |
|
7 |
Huấn luyện An toàn Sơ cấp cứu ban đầu |
Chứng chỉ có thời hạn 1 năm |
|